Quý khách là nhà thầu xây dựng, chủ đẩu tư hay đại lý nhỏ lẻ đang muốn sử dụng, mua sắm cáp chống cháy Cadivi nhằm mục đích hoàn thiện, phục vụ cho công trình dự án đang triển khai. Dưới đây Đại lý cáp điện Nikita xin chia sẻ những đặc điểm, ứng dụng và bảng báo giá cáp chống cháy, cáp chậm cháy Cadivi mới nhất 2022 với những chiết khấu cao lên tới 30 – 35%.
Tải Catalog dây cáp điện chống cháy Cadivi
Xem bảng giá Cáp chống cháy Cadivi
Nhận Ngay Bảng Giá cáp điện cadivi mới Nhất 2023 – Chiết Khấu 35 – 40%
Xem nhanh:
- Bảng giá cáp hạ thế cadivi
- Bảng giá cáp trung thế cadivi
- Bảng giá cáp chống cháy cadivi
- Bảng giá cáp điều khiển cadivi
- Bảng giá cáp năng lượng mặt trời cadivi
- Bảng giá dây điện dân dụng cadivi
Cáp chống cháy Cadivi là gì
Cáp chống cháy Cadivi là sản phẩm được sản xuất để dùng cho hệ thống phân phối điện, nhà xưởng, môi trường phòng cháy chữa cháy. Sản phẩm được thiết kế để duy trì nguồn điện cho các thiết bị, đồng thời hạn chế sự lan truyền của ngọn lửa khi bị ảnh hưởng bởi hỏa hoạn ở trong các công trình xây dựng có cấp điện áp 0,6/1 kV, lắp đặt cố định.
Tiêu chuẩn & phân loại cáp chống cháy Cadivi hiện nay
Cáp chống cháy Cadivi được phân loại ra 2 lọai chính, trong mỗi loại cáp lại phân chia ra nhiều sản phẩm khác nhau. Bao gồm cáp chậm cháy và cáp chống cháy
Cáp chống cháy Cadivi CV/FR : ruột đồng, băng Mica, cách điện FR-PVC
- C: là kí hiệu của lớp ruột dẫn bằng đồng Cu
- V: là kí hiệu chỉ lớp cách điện FR- PVC
- FR: là kí hiệu chỉ lớp bang Mica chống cháy
- CV/FR chỉ có loại 1 lõi
Cáp chống cháy Cadivi CXV/FR : ruột đồng, băng Mica, cách điện XLPE, vỏ FR-PVC
- C: là kí hiệu chỉ lớp ruột dẫn bằng đồng Cu
- X: là chỉ lớp cách điện XLPE
- V: là chỉ lớp vỏ FR- PVC
- FR: là kí hiệu chỉ lớp băng Mica chống cháy
- CXV/FR có các loại từ 1 lõi cho tới 4 lõi và 3 pha+1 trung tính
Cáp chậm cháy Cadivi CV/FRT : ruột đồng , cách điện FR-PVC
- C: là chỉ lớp ruột dẫn bằng đồng Cu
- V: là kí hiệu chỉ lớp cách điện FR- PVC
- CV/FRT chỉ có loại 1 lõi
Cáp chậm cháy Cadivi CXV/FRT : ruột đồng, băng Mica, cách điện XLPE, vỏ FR-PVC
C: là chỉ lớp ruột dẫn bằng đồng Cu
X: là chỉ lớp cách điện XLPE
V: là chỉ lớp vỏ FR- PVC
CXV/FRT có các loại từ 1 lõi cho tới 4 lõi và 3 pha+1 trung tính
Các Sản phẩm cáp chống cháy Cadivi bao gồm:
Quý khách xem và tải catalogue Cáp chống cháy Cadivi PDF chi tiết
CV/FRT – 0,6/1 kV Cáp Chậm Cháy, Ruột Đồng, Cách Điện FR–PVC
CVV/FRT – 0,6/1 kV 5 Cáp Chậm Cháy, Ruột Đồng, Cách Điện FR–PVC, Vỏ FR–PVC
CVV/DATA(DSTA)/FRT – 0,6/1 kV 7 Cáp Chậm Cháy, Ruột Đồng, Cách Điện FR–PVC, Giáp Băng Kim Loại, Vỏ FR–PVC
CVV/AWA(SWA)/FRT – 0,6/1 kV 10 Cáp Chậm Cháy, Ruột Đồng, Cách Điện FR–PVC, Giáp Sợi Kim Loại, Vỏ FR–PVC
CXV/FRT – 0,6/1 kV 13 Cáp Chậm Cháy, Ruột Đồng, Cách Điện XLPE, Vỏ FR–PVC
CXV/DATA(DSTA)/FRT – 0,6/1 kV 15 Cáp Chậm Cháy, Ruột Đồng, Cách Điện XLPE, Giáp Băng Kim Loại, Vỏ FR–PVC
CXV/AWA(SWA)/FRT – 0,6/1 kV 18 Cáp Chậm Cháy, Ruột Đồng, Cách Điện XLPE, Giáp Sợi Kim Loại, Vỏ FR–PVC
CXE/FRT–LSHF – 0,6/1 kV 21 Cáp Chậm Cháy Ít Khói Không Halogen, Ruột Đồng, Cách Điện XLPE, Vỏ LSHF LSHF
CXE/DATA(DSTA)/FRT–LSHF – 0,6/1 kV 23 Cáp Chậm Cháy Ít Khói Không Halogen, Ruột Đồng, Cách Điện XLPE, Giáp Băng Kim Loại, Vỏ LSHF LSHF
CXE/AWA(SWA)/FRT–LSHF – 0,6/1 kV 26 Cáp Chậm Cháy Ít Khói Không Halogen, Ruột Đồng, Cách Điện XLPE, Giáp Sợi Kim Loại, Vỏ LSHF LSHF
CV/FR – 0,6/1 kV 29 Cáp Chống Cháy, Ruột Đồng, Băng Mica, Cách Điện FR–PVC
CVV/FR – 0,6/1 kV 30 Cáp Chống Cháy, Ruột Đồng, Băng Mica, Cách Điện FR–PVC, Vỏ FR–PVC
CVV/DATA(DSTA)/FR – 0,6/1 kV 32 Cáp Chậm Cháy, Ruột Đồng, Băng Mica, Cách Điện FR–PVC, Giáp Băng Kim Loại, Vỏ FR–PVC
CVV/AWA(SWA)/FR – 0,6/1 kV 35 Cáp Chống Cháy, Ruột Đồng, Băng Mica, Cách Điện FR–PVC, Giáp Sợi Kim Loại, Vỏ FR–PVC
CXV/FR – 0,6/1 kV 38 Cáp Chống Cháy, Ruột Đồng, Băng Mica, Cách Điện XLPE, Vỏ FR–PVC
CXV/DATA(DSTA)/FR – 0,6/1 kV 40 Cáp Chống Cháy, Ruột Đồng, Băng Mica, Cách Điện XLPE, Giáp Băng Kim Loại, Vỏ FR–PVC
CXV/AWA(SWA)/FR – 0,6/1 kV 43 Cáp Chống Cháy, Ruột Đồng, Băng Mica, Cách Điện XLPE, Giáp Sợi Kim Loại, Vỏ FR–PVC
CXE/FR–LSHF – 0,6/1 kV 46 Cáp Chống Cháy Ít Khói Không Halogen, Ruột Đồng, Băng Mica, Cách Điện XLPE, Vỏ LSHF LSHF
CXE/DATA(DSTA)/FR–LSHF – 0,6/1 kV 48 Cáp Chống Cháy Ít Khói Không Halogen, Ruột Đồng, Băng Mica, Cách Điện XLPE, Giáp Băng Kim Loại, Vỏ LSHF LSHF
CXE/AWA(SWA)/FR–LSHF – 0,6/1 kV 51 Cáp Chống Cháy Ít Khói Không Halogen, Ruột Đồng, Băng Mica, Cách Điện XLPE, Giáp Sợi Kim Loại, Vỏ LSHF LSHF
Thông số kỹ thuật cáp chống cháy Cadivi
- Dây điện chống cháy cadivi dùng cho hệ thống phân phối điện hạ thế, có độ kháng mài mòn cao.
- Cấp điện áp: 0,6/1 kV
- Số lõi: 1, 2, 3, 4, 3+1
- Ruột dẫn: Đồng mềm
- Vật liệu chống cháy (dùng cho cáp chống cháy): băng mica
- Tiết diện danh nghĩa: 1,5 ÷ 800 mm2 • Cách điện: PVC/XLPE
- Giáp bảo vệ: Không có hoặc có giáp bảo vệ (DATA, DSTA, AWA hoặc SWA)
- Vỏ: FR-PVC/nhựa LSHF
- Cấp chịu nhiệt: 70 0 C (PVC)/90 0 C (XLPE)
- Chống cháy: Duy trì dòng điện ở 950 OC trong 3 giờ (cat. C BS 6387).
- Chậm cháy: Chống cháy lan ở 750 OC trong 20 phút (cat. C IEC 60332-3-24)
Tiêu chuẩn:
- TCVN 5935-1/IEC 60502-1
- TCVN 6612/IEC 60228
- IEC 60331-21 IEC 60332-1,3
- BS 4066-1,3; BS 6387
Đặc tính kỹ thuật Cáp chống cháy Cadivi
- Cấp điện áp U0 /U: 0,6/1 kV.
- Điện áp thử: 3,5 kV/5 phút.
- Nhiệt độ làm việc dài hạn cho phép của ruột dẫn là 70 0 C.
- Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là:
- Nhiệt độ 140O C, với tiết diện lớn hơn 300mm2 .
- Nhiệt độ 160O C, với tiết diện nhỏ hơn hoặc bằng 300mm2 .
- Cáp chậm cháy có đặc điểm truyền lửa chậm nên rất khó bắt cháy
- Cáp chậm cháy có khả năng tự tắt sau khi loại bỏ nguồn lửa
Ứng dụng cáp chống cháy Cadivi
Bảng báo giá cáp chống cháy Cadivi mới nhất
Quý khách có thể xem bảng giá cáp điện chống cháy Cadivi file PDF.
Mã sản phẩm | Tên sản phẩm | Đơn vị tính | Chưa thuể GTGT | Có thuế GTGT |
56003522 | CV-FR-1 – 0,6/1kv | mét | 6.200 | 6.820 |
56003524 | CV-FR-1,5 – 0,6/1kv | mét | 7.660 | 8.426 |
56003526 | CV-FR-1,5 – 0,6/1kv | mét | 10.310 | 11.341 |
56003529 | CV-FR-4 – 0,6/1kv | mét | 14.740 | 16.214 |
56003532 | CV-FR-6 – 0,6/1kv | mét | 19.960 | 21.956 |
56003571 | CV-FR-10 – 0,6/1kv | mét | 30.700 | 33.770 |
56003574 | CV-FR-16 – 0,6/1kv | mét | 44.300 | 48.730 |
56003576 | CV-FR-25 – 0,6/1kv | mét | 68.300 | 75.130 |
56003571 | CV-FR-35 – 0,6/1kv | mét | 92.300 | 101.530 |
560035744 | CV-FR-50 – 0,6/1kv | mét | 126.900 | 139.590 |
560035781 | CV-FR-70 – 0,6/1kv | mét | 176.700 | 194.370 |
560035782 | CV-FR-95 – 0,6/1kv | mét | 241.800 | 265.980 |
560035784 | CV-FR-120 – 0,6/1kv | mét | 308.600 | 339.460 |
560035785 | CV-FR-150 – 0,6/1kv | mét | 366.100 | 402.710 |
560035787 | CV-FR-185 – 0,6/1kv | mét | 455.400 | 500.940 |
560035789 | CV-FR-240 – 0,6/1kv | mét | 593.600 | 652.960 |
560035792 | CV-FR-300 – 0,6/1kv | mét | 740.900 | 814.990 |
560035792 | CV-FR-400 – 0,6/1kv | mét | 927.300 | 1020.030 |
- Xem thêm: Bảng giá dây điện Cadivi mới nhất tháng 04/2022
Tại sao bạn nên mua cáp chống cháy Cadivi tại Đại Lý Cáp Điện Nikita
Với hơn 10 năm kinh nghiệm phân phối dây cáp điện Cadivi, Đại lý cáp điện Nikita là một trong những đại lý cấp 1 dây cáp điện Cadivi uy tín, đối tác chiến lược của nhiều doanh nghiệp lớn hàng đầu trên toàn quốc. Đến nay Nikita đã triền khai hàng trăm dự án lớn nhỏ trong đó kế đến các dự án như: dự án Điện Gió Hưng Hải, Dự án Quacity Novaland, Dự án nhà máy gỗ An Cường.
Khi hợp tác cùng Nikita , báo giá cáp chống cháy Cadivi trên sẽ chiết khấu thêm 30% – 35% nếu Quý khách hàng là Đại Lý, nhà thầu Xâu dựng, M&E lấy hàng với số lượng lớn và thường xuyên .Vui lòng liên hệ với chúng tôi để nhận được giá tốt nhất trên thị trường !